Characters remaining: 500/500
Translation

common measure

Academic
Friendly

Từ "common measure" trong tiếng Anh có thể hiểu theo một số cách khác nhau, nhưng chủ yếu được sử dụng trong hai ngữ cảnh: trong toán học trong âm nhạc/thơ ca. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa nghĩa chính:
  • Common measure (noun):
    • Trong toán học: ước số chung lớn nhất của hai hay nhiều số. dụ, nếu bạn hai số là 12 18, thì 6 common measure của chúng.
    • Trong âm nhạc/thơ ca: một nhịp điệu hoặc kiểu nhịp thơ được sử dụng phổ biến, thường nhịp iambic (nhịp thơ iamb) trong các bài thơ, đặc biệt các bài thơ dạng balad.
2. dụ sử dụng:
  • Toán học:
    • "The common measure of 8 and 12 is 4." (Ước số chung của 8 12 4.)
  • Âm nhạc/thơ ca:
    • "The poem is written in a common measure, making it easy to recite." (Bài thơ được viết theo nhịp phổ biến, giúp dễ dàng ngâm nga.)
3. Cách sử dụng nâng cao:
  • Common measure có thể được sử dụng trong các lĩnh vực khác nhau để chỉ những thứ chung chung mọi người có thể đồng tình hoặc chấp nhận, dụ như trong các cuộc thảo luận về chính trị hay xã hội.
    • "We need to find a common measure to resolve our differences." (Chúng ta cần tìm một cách thức chung để giải quyết những khác biệt của mình.)
4. Phân biệt các biến thể:
  • Common denominator: Một thuật ngữ tương tự trong toán học nhưng cụ thể hơn, chỉ ước số chung nhỏ nhất của các phân số.
  • Common ground: Thuật ngữ này thường được dùng trong giao tiếp để chỉ những quan điểm hoặc ý kiến hai bên có thể đồng tình.
5. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Shared standard (tiêu chuẩn chung): Một thuật ngữ có thể sử dụng để chỉ những tiêu chuẩn nhiều người chấp nhận.
  • Universal measure (một phép đo phổ biến): Một cách nói khác để diễn tả các phép đo hoặc tiêu chuẩn mọi người đều có thể sử dụng.
6. Idioms Phrasal verbs:
  • Không cụm từ hay thành ngữ cụ thể nào liên quan đến "common measure", nhưng bạn có thể sử dụng "find common ground" để chỉ việc tìm kiếm sự đồng thuận giữa các bên.
Noun
  1. ước số chung.
  2. (thơ ca) nhịp thơ iambơ của khúc balat.
  3. khoảng thời gian của 4 nhịp được đành dấu bằng gạch nhạc.

Comments and discussion on the word "common measure"